Học tiếng Anh chuyên ngành- Tìm hiểu hệ thống chống bó cứng ABS

Admin 30/07/2019 0 nhận xét

TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH ( PHẦN 13) HỆ THỐNG ABS

 

Nhận được phản hồi tích cực từ các anh em làm kỹ thuật,OBD Việt Nam tiếp tục ra chương trình học tiếng anh qua hình ảnh phần 13 là “ Hệ thống ABS”. Trong phần này sẽ có những từ vựng mà bạn sẽ gặp trong quá trình nghiên cứu và sửa chữa,đào tạo hệ thống ABS. Các bạn hãy cùng xem nhé !

 

ABS braking: Phanh ABS(Anti-lock branking system)

Brake control module:Môđun điều khiển phanh.

Hydraulic control modulator:Bộ điều biến điều khiển thủy lực

Brake master cylinder:Xy lanh chính của phanh.

Electronic control unit:Bộ điều khiển điện tử (ECU).

Pump motor:Máy bơm.

Brake lines:Bố phanh.

Solenoid/valve block assembly:Cuộn dây/Cụm van .

1.Wheel speed sensor:Cảm biến tốc độ bánh xe.

2.Pad/lining wear:Bạc lót lớp đệm .

3.Control valve: Van điều khiển

4.Front Axle Brake cylinder :Xy lanh phanh ở cầu trước .

5.Rear Axle Brake cylinder: Xy lanh phanh ở cầu sau.

6. Electronic control unit:Bộ điều khiển điện tử(ECU).

7.Brake pedal sensor:Cảm biến bàn đạp phanh.

8.Compressed Air Reservoirs:Bình khí nén.

9.Supply Reservoirs Hose:Ống dẫn vào bình.

10. Electronic control line:Dòng điều khiển điện tử.

11.Couping Force Determination:Xác định lực khớp nối.

12.Steering wheel Angle sensor:Cảm biến góc lái bánh xe.

13.YAW Velocity /Lateral Acceleration Sensor:Cảm biến lực trược ngang khi xe quay vòng.

14. Actuation of engine braking system and retarder control:Bộ chấp hành của hệ thống phanh động cơ và điều khiển hãm.

Nguồn: http://www.obdvietnam.vn/

popup

Số lượng:

Tổng tiền: