Học tiếng Anh chuyên ngành- Tên bộ phận hốp số thường- số sàn xe ô tô

Admin 30/07/2019 0 nhận xét

TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH ( PHẦN 11 ) – HỘP SỐ THƯỜNG

 

Tiếp tục chương trình học tiếng anh qua hình ảnh – OBD Việt Nam xin gửi đến các anh em kỹ thuật phần 11 là Hộp số thường. Trong phần này sẽ có những từ vựng mà bạn sẽ gặp trong quá trình nghiên cứu và sửa chữa hộp số. Các bạn hãy cùng xem nhé !

 

Input shaft: Trục sơ cấp

Output shaft: Trục ra của hộp số

Main shaft: Trục thứ cấp

Gear: Bánh răng.

Reverse gear: Bánh răng số  lùi

Diffrentail:Bộ vi sai

Axle drive flange:Vành trục cầu xe (chưa rõ)

Clutches:Ly hợp.

 

 

(1)Main shaft:Trục thứ cấp

(2) 3rd drive gear:Bánh răng chủ động  số 3

(3)4th drive gear:Bánh răng chủ động số 4

(4)5th drive gear:Bánh răng chủ động số 5

(5)Transfer case:Vỏ hộp số phụ

(6) Transfer driven gear:Bánh răng chuyển đổi bị động

(7)Extension case: Hộp phụ, Dùng phần phối ra cầu sau cho xe 4WD.

(8) Transfer drive gear:Bánh răng chuyển đổi chủ động

(9)Viscous coupling:Khớp nối nhớt

(10)Center differential assembly:Bộ vi sai trung tâm

(11)Driven shaft(counter shaft): Trục trung gian

(12)2nd driven gear:Bánh răng bị động số 2 .

(13)1st driven gear:Bánh răng bị động số 1.

(14)Drive pinion shaft:Trục bánh răng chủ động .

(15)Front differential assembly:Bộ vi sai trước.

Nguồn: http://www.obdvietnam.vn/

popup

Số lượng:

Tổng tiền: