Học tiếng anh chuyên ngành- Hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail

Admin 30/07/2019 0 nhận xét

TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH ( PHẦN 18 ) - HỆ THỐNG COMMON RAIL

 

Hệ thống Common rail là hệ thống rất quan trọng trong động cơ Diesel,hiểu được hệ thống này các kỹ thuật viên có thể sửa chữa cũng như bảo trì dễ dàng,tuy nhiên,gặp khó khăn trong quá trình đọc hiểu cũng như nghiên cứu tiếng Anh chuyên ngành gây ra cho nhiều anh em nản chí,chính vì lý do đó nên OBD Việt Nam xin gửi đến các anh em đang làm trong ngành phần dịch nghĩa Tiếng anh hệ thống Common Rail

Common Rail Diesel Fuel Systems

High pressure fuel pump: Bơm cao áp

Fuel supply inlet: Cửa nạp

Fuel return: Đường dầu hồi

Fuel metering control valve (solenoid): Bộ điều khiển van phun

High pressure fuel outletVan cao áp

Gear type transfer pumpBánh răng bơm

Pressure valve: Van áp suất

Suction valve: Van hút

Polygon ring: Vòng con lăn

Pump shaft with eccentric cam: Trục truyền động

Sơ đồ hệ thống phun Common Rail

High pressure pimp CP1: Bom cao áp

Rail pressure sensor:  Cảm biến áp suất

Common rail: Common rail tích trữ và điều áp nhiên liệu (hay awscquy thủy lực)

Injector: Vòi phun

Other sensors: Các cảm biến

Accelerator pedal: Chân ga

Control unit: Bộ điều khiển

Other actuators: Các bộ điều khiển van

Prefilter:  Thùng nhiên liệu

Fuel filter: Lọc nhiên liệu

PCV: Van an toàn.

Nguồn: http://www.obdvietnam.vn/

popup

Số lượng:

Tổng tiền: