-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Học tiếng anh chuyên ngành- Cấu tạo thân máy và nắp máy động cơ
Admin
30/07/2019
0 nhận xét
TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH (PHẦN 22)-THÂN MÁY & NẮP MÁY
Rocker arm pivots to open valve: Cò mổ để mở xúp pắp
Stud hole: Lỗ xỏ đinh tán
Threaded hole for bolting rocker cover to cylindere head: Lỗ xỏ bu lông để nối nắp cò mổ và nắp máy
Intake ports: Lỗ hút
Pushrod moves up and down to pivot rocker arm: Cần đẩy nhô ra và gắn với cò mổ
Housing for thermostat: Lỗ gắn van hằng nhiệt
Spring close valve: Lò xo xúp bắp
Valve retainer: Chén chặn
Rocker shaft: Trục cò mổ
Valve clearance adjuster: Van điều chỉnh khe hở xúp bắp
Cylinder bores: Lòng xy lanh
Holes for pushrods: Lỗ cho cần đẩy
Mounting for fuel pump: Chỗ lắp bơm nhiên liệu
Mounting for distributor: Chỗ lắp bộ chia
Mouting for oil filter: Chỗ lắp lọc dầu
Camshaft bearing: Vòng bi trục cam
Main bearing supports crankshaft: Vòng bi chính trục khuỷu
Mounting for water pump: Chỗ lắp bơm nước
Threaded stud hole: Lỗ vít cấy