Học tiếng anh chuyên ngành- Cấu tạo hệ thống cân bằng điện tử

Admin 30/07/2019 0 nhận xét

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH (PHẦN 15 ) - HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ

 

Phần 15 này chúng ta sẽ cùng tìm hiều hệ thống cân bằng điện tử ( viết tắt EPS ) được tích hợp trên xe hơi hiện nay,các bạn hãy cùng xem nhé !

 

 

 

Overiew of Funtional safety compliant EPS system for compact cars:Tổng quan về hệ thống EPS an toàn tuân thủ chức năng cho chiếc xe nhỏ gọn.

Column:Trụ

Clamp lever:Tay gạt siết.

Steering wheel side:Vô lăng lái.

Impact absorbring mechanism:Cơ chế hấp thụ chấn động

Compact,lightweight ECU:Hộp cân bằng chấn động

Motor: Motor

Intermediate shaft:Trục trung gian.

Reduction gear:Bánh răng hộp giảm tốc.

Compact torque angle integrated sensor:Cảm biến tích hợp góc moment chấn động.

Electronic stability program(ESP):Hệ thống điều khiển ổn định xe bằng điện tử.

1.Hydraulic unit with control electronic unit :Bộ điều khiển điện tử bằng thủy lực

2.Active brake servo/pressure sensor:Kích hoạt bộ trợ lực phanh /Cảm biến áp suất.

3.Throttle valve control sensor:Cảm biến van điều khiển bướm ga

4.Engine control unit(ECU):Bộ điều khiển động cơ (ECU).

5.ESP/TC warning lamp and switch:Công tắc và đèn cảnh báo ESP/TC.

6.Steering wheel angle sensor:Cảm biến góc độ tay lái .

7.YAW rate and lateral acceleration sensor:Hệ số trượt và cảm biến gia tốc ngang.

8.Wheel speed sensor :Cảm biến tốc độ bánh xe

9.Electronic acelerater pedal:Chân ga điện tử 

10.CAN network TC/Engine Control Unit (ECU):Bộ điều khiển biến mô /Bộ điều khiển động cơ.

Nguồn: http://www.obdvietnam.vn/

popup

Số lượng:

Tổng tiền: