Học tiếng anh chuyên ngành- Cấu tạo biến mô và ly hợp

Admin 30/07/2019 0 nhận xét

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUA HÌNH ẢNH ( PHẦN 17) - BIẾN MÔ VÀ LY HỢP

 

1. Ly hợp

Ly hợp trên xe ô tô

Strut : Thanh chống.

Fulcrum pin : Trục quay.

Clutch cover : Nắp ly hợp.

Hub : May ơ.

Release fork : Chạc nhả ly hợp.

Throw-out bearing:  ổ lăn nhả ly hợp

Flywheel: Bánh đà.

Clutch disc:Đĩa ly hợp.

Pressure plate:Bố phanh.

Coil springs:Lò xo xoắn.

Antirattle spring clip:Đoạn lò xo chống Rattle

Eyebolt:Bulong có lỗ .

Spings between hub and disc absorb shock as clutch is engaged:

Đĩa ly hợp

Lightweight aluminum cover: Vành .

Diaphram:Màng ngăn.

Pivot ring:Ngõng vòng.

Pressure plate:Bố phanh.

Cluctch disk 1:Đĩa ly hợp 1.

Damper spring:Lò xo giảm chấn.

Lifting plate:Tấm nâng.

Ventilate type center plate:Thông gió kiểu tấm trung tâm

Clutch disk 2:Đĩa ly hợp 2.

2. Biến mô

Cấu tạo biến mô

Input shaft connects Turbine to transmission:Trục sơ cấp kết nối tuốc bin đến hộp số.

Drive Hub :Mayơ dẫn động

Impeller:Cánh bơm biến mô.

Torrington Bearing: ổ bi Torrington.

Welded Hub: Mayơ hàn.

Clucth Assembly:Cụm ly hợp.

Front cover :Vành trước.

Turbine:Tuốc bin.

Biến mô

Impeller Assembly :Cụm bánh răng công tác.

Reactor Assembly :Cụm bánh phản ứng.

Turbine Assembly:Cụm tuốc bin.

Converter Assembly:Cụm chuyển đổi .

Torque Converter:Bộ biến mô.

Cover Assembly:Cụm nắp.

Nguồn: http://www.obdvietnam.vn/

popup

Số lượng:

Tổng tiền: